Giá cũ: 180,000 150,000
Nhờ áp dụng công nghệ tiên tiến, sản phẩm Xi măng Phúc Sơn luôn đạt chất lượng cao và ổn định. Các quy trình sản xuất đều tuân theo một quy trình nghiêm ngặt, các bộ phận quản lý, nhân sự, tài chính, xuất nhập kho, bánh hàng và marketing được thống nhất dưới một hệ thống quản lý thông tin toàn diện được thiết lập để tăng tính hiệu quả, nâng cao chất lượng và tiết kiệm chi phí.
ƯU ĐIỂM
Nhờ áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, các chỉ tiêu hóa lý của Xi măng Phúc Sơn đề mang những đặc tính vượt trội.
Tăng cường độ chịu nén.
Tăng cường độ bền vững của bê tông.
Tránh được hiện tượng nứt gãy do nhiệt.
Cường độ và khả năng chống thấm cao.
Ngăn chặn sự xâm thực của nước biển.
Chống lại sự phá hủy của hóa chất.
Bảo vệ chống ăn mòn.
Chống lại phản ứng kiềm-cốt liệu.
Thích hợp với khí hậu nhiệt đới Việt Nam.
Với những đặc tính ưu việt, Xi măng Phúc Sơn rất thích hợp để xây dựng các công trình:
Cầu cảng, đường xá.
Xây dựng dân dụng.
Các tòa nhà cao tầng, công trình ngầm.
Các công trình đặc biệt khác...
SẢN PHẨM
Phúc Sơn sản xuất ba loại xi măng chính là PCB30, PCB40 và xi măng chất lượng cao PCB50 dưới hình thức đóng bao 50kg và xi măng rời. Các sản phẩm xi măng PCB30, PCB40 đã được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng TCVN 6260:1997. Đặc biệt, sản phẩm chất lượng cao PCB50 được chứng nhận đạt tiêu chuẩn TCCS 01:2009/PSC. Ngoài ra công ty còn sản xuất Clinker chất lượng quốc tế.
Bao xi măng 50kg với kiểu dáng phù hợp được thiết kế bởi hai lớp giấy kraft, lớp ngoài được phủ bởi sợi PP nên có sức bền tốt và tuổi thọ cao. Hướng dẫn tỷ lệ cấp phối in trên vỏ bao rất thuận tiện cho người sử dụng.
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
TCVN 6260:1997 |
XMPS |
Độ mịn |
|
|
|
Tỷ diện Blaine |
Cm3/g |
Min 2700 |
3650 |
Lượng lót sàn 0.08mm |
% |
Max.12 |
1 |
Độ ổn định thể tích |
Mm |
Max.10 |
1 |
Thời gian đông kết |
|
|
|
Bắt đầu |
Phút |
Min.45 |
110 |
Kết thúc |
phút |
Max.600 |
220 |
Cường độ chịu nén |
|
|
|
3 ngày |
N/mm2 |
Min.14 |
24 |
28 ngày |
N/mm2 |
Min.30 |
36 |
Hàm lượng SO3 |
% |
Max.3.5 |
1.8 |