XI MĂNG LONG SƠN PCB 40

XI MĂNG LONG SƠN PCB 40

Giá: Liên hệ

Xi măng PCB 40 Sản phẩm xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 40 Long Sơn giúp làm tăng độ dẻo của bê tông, tăng cường tính chống thấm, chống xâm thực đối với môi trường, tăng độ bền vững theo thời gian, rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam. Ưu điểm của xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 40 Long Sơn. Chất lượng xi măng Dân dụng Long Sơn PCB40 luôn đảm bảo ổn định. Đặc biệt, cường đô xi măng luôn có độ dư mác lớn, tiết kiệm lượng xi măng sử dụng.

Chi tiết sản phẩm

  • Sản phẩm xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 40 Long Sơn giúp làm tăng độ dẻo của bê tông, tăng cường tính chống thấm, chống xâm thực đối với môi trường, tăng độ bền vững theo thời gian, rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam. Ưu điểm của xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 40 Long Sơn.
  • Chất lượng xi măng Dân dụng Long Sơn PCB40 luôn đảm bảo ổn định. Đặc biệt, cường đô xi măng luôn có độ dư mác lớn, tiết kiệm lượng xi măng sử dụng.

pcb40

  • Xi măng Long Sơn có tốc độ phát triển cường độ ban đầu (R3, R7) nhanh, giúp tháo ván khuôn sớm hơn, rút ngắn thời gian thi công, bê tông có cường độ cuối cùng cao.
  • Sản phẩm PCB 40 có khả năng chống lại xâm thực Sunfat có lợi hơn cho viêc xây dựng các công trình ngầm dưới mặt đất, mặt nước & những vùng nhiễm mặn. Mặt khác độ tỏa nhiệt khi thi công thấp, thuận lợi cho thi công bê tông khối lớn.
  • Hàm lượng Vôi tự do & MgO trong xi măng thấp nên không bị trương nở thể tích sau khi thi công, sản phẩm bê tông vữa xây trát sau khi sử dụng xi măng Long Sơn sẽ không có hiện tượng nứt vỡ khối bê tông & kết cấu tường ngăn sau khi đưa vào sử dụng . Hàm lượng tổng kiềm R2O trong xi măng rất thấp < 0.6 % loại bỏ được nguyên nhân ăn mòn & phá hủy cấu trúc bê tông & tường xây cho các công trình.
  • Xi măng Long Sơn PCB 40 phù hợp với cho việc đổ bê tông mái, dầm, cột với độ bền cao.

Thông số kỹ thuật

TT Các chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị Kết quả điển hình TCVN 6260:2009 PCB 40 specified
01  Độ mịn (Fineness)      
 Bể mặt riêng (Specific surface) cm2/g 3650 Min. 2800
 Lượng sót sàng 0.09mm (0.09mm residue) % 0.5 Max. 10
02  Độ ổn định thể tích (Soundness) mm 1.45 Max. 10
 Le Chatelier test (Le Chaterlier)
03  Lượng nước tiêu chuẩn (Standard Consistence) % 28.2  
04  Thời gian đông kết (Setting time)      
 Bắt đầu (Initial set) min (phút) 140 Min. 45 min
 Kết thúc (Final set) min (phút) 180 Max. 420 min
05  Cường độ chịu nén (Compressive strength)      
 03 ngày (03 days) N/mm2 24.7 Min. 18
 28 ngày (28 days) N/mm2 47.0 Min. 40
06  Magiê ôxit- MgO trong xi măng % 0.85
 (Magnesium oxide – MgO in cement )
07  Hàm lượng SO3 (S03 content) % 2.00 Max. 3.5
08  Vôi tự do (Free-CaO) % 0.55