Giá: Liên hệ
Xi măng PCB 40 Sản phẩm xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 40 Long Sơn giúp làm tăng độ dẻo của bê tông, tăng cường tính chống thấm, chống xâm thực đối với môi trường, tăng độ bền vững theo thời gian, rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam. Ưu điểm của xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 40 Long Sơn. Chất lượng xi măng Dân dụng Long Sơn PCB40 luôn đảm bảo ổn định. Đặc biệt, cường đô xi măng luôn có độ dư mác lớn, tiết kiệm lượng xi măng sử dụng.
Thông số kỹ thuật
TT | Các chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | Kết quả điển hình | TCVN 6260:2009 PCB 40 specified |
01 | Độ mịn (Fineness) | |||
Bể mặt riêng (Specific surface) | cm2/g | 3650 | Min. 2800 | |
Lượng sót sàng 0.09mm (0.09mm residue) | % | 0.5 | Max. 10 | |
02 | Độ ổn định thể tích (Soundness) | mm | 1.45 | Max. 10 |
Le Chatelier test (Le Chaterlier) | ||||
03 | Lượng nước tiêu chuẩn (Standard Consistence) | % | 28.2 | |
04 | Thời gian đông kết (Setting time) | |||
Bắt đầu (Initial set) | min (phút) | 140 | Min. 45 min | |
Kết thúc (Final set) | min (phút) | 180 | Max. 420 min | |
05 | Cường độ chịu nén (Compressive strength) | |||
03 ngày (03 days) | N/mm2 | 24.7 | Min. 18 | |
28 ngày (28 days) | N/mm2 | 47.0 | Min. 40 | |
06 | Magiê ôxit- MgO trong xi măng | % | 0.85 | – |
(Magnesium oxide – MgO in cement ) | ||||
07 | Hàm lượng SO3 (S03 content) | % | 2.00 | Max. 3.5 |
08 | Vôi tự do (Free-CaO) | % | 0.55 | – |